VIETNAMESE

già hóa dân số

word

ENGLISH

population aging

  
NOUN

/ˌpɑpjəˈleɪʃən ˈeɪʤɪŋ/

Già hóa dân số là sự gia tăng độ tuổi trung vị của dân số một vùng do tỷ suất sinh giảm và/hoặc tuổi thọ trung bình tăng.

Ví dụ

1.

Nhật Bản đang có tình trạng già hóa dân số rất nhanh.

Japan has a rapidly population aging.

2.

Các chính phủ đang thực thi các chính sách nhằm giải quyết những tác động của già hóa dân số.

Governments are implementing policies to address the effects of population aging.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ population aging khi nói hoặc viết nhé! check The issue of population aging - Vấn đề già hóa dân số Ví dụ: Many countries are facing the issue of population aging. (Nhiều quốc gia trên thế giới đối mặt với vấn đề già hóa dân số.) check The challenges of population aging - Những thách thức của già hóa dân số Ví dụ: The challenges of population aging are affecting social security systems. (Những thách thức của già hóa dân số gây ảnh hưởng đến hệ thống an sinh xã hội.) check The impact of population aging - Ảnh hưởng của già hóa dân số Ví dụ: The impact of population aging on economic growth is a significant concern. (Tác động của già hóa dân số đối với tăng trưởng kinh tế là một mối quan tâm đáng kể.)