VIETNAMESE

dẫn động

truyền động

word

ENGLISH

drive

  
VERB

/draɪv/

operate, power

“Dẫn động” là hành động truyền động lực để điều khiển một cơ cấu.

Ví dụ

1.

Động cơ dẫn động băng tải.

The motor drives the conveyor belt.

2.

Hệ thống này dẫn động cánh tay cơ học một cách hiệu quả.

This system drives the mechanical arm efficiently.

Ghi chú

Dẫn động là một từ vựng thuộc chuyên ngành kỹ thuật cơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Operate (verb) - Vận hành Ví dụ: He operates the machine carefully. (Anh ấy vận hành máy móc một cách cẩn thận.) check Activate (verb) - Kích hoạt Ví dụ: The button activates the driving mechanism. (Nút bấm kích hoạt cơ cấu dẫn động.) check Propel (verb) - Đẩy Ví dụ: The engine propels the vehicle forward. (Động cơ dẫn động xe tiến về phía trước.) check Engage (verb) - Kết nối Ví dụ: The clutch engages the drive system. (Ly hợp kết nối hệ thống dẫn động.)