VIETNAMESE

dàn đồng ca

ENGLISH

choir

  
NOUN

/ˈkwaɪə/

Dàn đồng ca là một nhóm người cùng hát các bài hát bằng một giọng hay nhiều giọng, một bè hay nhiều bè khác nhau.

Ví dụ

1.

Dàn đồng ca đã hát một bản trình diễn tuyệt vời bài Messiah của Handel.

The choir sang a beautiful rendition of Handel's Messiah.

2.

Cô tham gia dàn đồng ca nhà thờ và rất thích hát cùng nhóm.

She joined the church choir and enjoyed singing with the group.

Ghi chú

Dưới đây là một số từ vựng về các loại ban nhạc thường gặp: - choir (Dàn đồng ca) - orchestra (Dàn nhạc giao hưởng) - marching band (Ban nhạc diễu hành) - military band (Dàn quân nhạc)