VIETNAMESE

đàn nhị

đàn cò

ENGLISH

Vietnamese 2-chord fiddle

  
NOUN

/viɛtnɑˈmis 2-kɔrd ˈfɪdəl/

Vietnamese bowed string instrument

Đàn nhị là nhạc cụ thuộc bộ dây có cung vĩ, có 2 dây nên gọi là đàn nhị.

Ví dụ

1.

Hộp đàn của đàn nhị thường được bọc một đầu bằng da rắn.

Vietnamese 2-chord fiddle's sound box is generally covered on one end with snakeskin.

2.

Đàn nhị phổ biến với một số dân tộc ở Việt Nam như: Mường, Tày, Thái, Giẻ Triêng, Khơme.

Vietnamese 2-chord fiddle is popular among several ethnic groups in Vietnam such as: Muong, Tay, Thai, Gie Trieng, Khmer.

Ghi chú

Một số nhạc cụ dân tộc khác:

- đàn nguyệt: moon lute

- đàn tranh: 16-string zither

- đàn tam thập lục: Vietnamese 36-chord zither

- đàn bầu: monochord

- đàn đá: lithophone