VIETNAMESE
dán nhãn năng lượng
ghép nhãn
ENGLISH
label energy efficiency
/ˈleɪbəl ˈɛnəʤi ˌɪfɪʃənsi/
energy labeling
“Dán nhãn năng lượng” là hành động gắn nhãn cho sản phẩm để chỉ ra mức tiêu thụ năng lượng.
Ví dụ
1.
Công ty đã dán nhãn năng lượng trên tất cả các thiết bị.
The company labeled energy efficiency ratings on all appliances.
2.
Họ đã dán nhãn năng lượng để khuyến khích lựa chọn thân thiện với môi trường.
They labeled energy ratings to promote eco-friendly choices.
Ghi chú
Từ Label energy efficiency là một từ vựng thuộc lĩnh vực môi trường và tiêu chuẩn thiết bị điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Energy labeling – Dán nhãn năng lượng
Ví dụ:
To label energy efficiency means providing energy labeling that shows how much power a device consumes.
(Dán nhãn năng lượng nghĩa là cung cấp thông tin tiêu thụ điện năng của thiết bị.)
Efficiency rating – Mức độ hiệu suất
Ví dụ:
Each product has an efficiency rating based on energy use and performance.
(Mỗi sản phẩm đều có mức độ hiệu suất dựa trên mức tiêu thụ điện và khả năng vận hành.)
Eco-friendly labeling – Nhãn thân thiện môi trường
Ví dụ:
Energy efficiency labels are part of eco-friendly labeling policies.
(Nhãn năng lượng là một phần của chính sách nhãn hàng thân thiện với môi trường.)
Consumer guidance – Hướng dẫn người tiêu dùng
Ví dụ:
Labeling energy efficiency helps with consumer guidance when choosing appliances.
(Việc dán nhãn năng lượng giúp người tiêu dùng lựa chọn thiết bị phù hợp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết