VIETNAMESE

đàn hạc

hạc cầm, không hầu

ENGLISH

harp

  
NOUN

/hɑrp/

Đàn hạc là một nhạc cụ thuộc bộ dây có số dây rất lớn tương đương piano và từng thông dụng ở châu Phi, châu Âu, châu Mỹ, châu Á và là một trong những dụng cụ âm nhạc có nguồn gốc lâu đời nhất trên thế giới.

Ví dụ

1.

Người chơi đàn hạc đã chơi một giai điệu đáng yêu trong đám cưới.

The harpist played a lovely melody at the wedding.

2.

Đàn hạc là một nhạc cụ phổ biến trong âm nhạc Ireland.

The harp is a popular instrument in Irish music.

Ghi chú

Cùng DOL ứng dụng các từ vựng tiếng Anh liên quan tới đàn hạc vào bài đọc sau nhé!

A harp is a musical instrument that consists of a large, vertical frame with strings stretched between the top and bottom. The strings are plucked with the fingers (được gảy bằng ngón tay) or a mechanical device called a pedal (bàn đạp), and the pitch of each string can be adjusted by tuning pegs (chốt điều chỉnh) located at the top of the instrument. The harp is often used in orchestral and chamber music (dàn nhạc và âm nhạc thính phòng), as well as in folk and popular music. It is notable for its rich, ethereal sound (âm thanh phong phú, thanh tao) and its ability to play both melody and harmony simultaneously (khả năng chơi đồng thời cả giai điệu và hòa âm).