VIETNAMESE

Cống dẫn dòng

kênh dẫn

word

ENGLISH

flow channel

  
NOUN

/floʊ tʃænl/

water channel

Cống dẫn dòng là kênh hoặc ống dẫn được thiết kế để chuyển hướng dòng chảy của nước trong hệ thống thoát nước hoặc thủy lợi.

Ví dụ

1.

Cống dẫn dòng chuyển hướng nước mưa ra khỏi mặt đường.

The flow channel directs rainwater away from the roadway.

2.

Việc làm sạch định kỳ cống dẫn dòng giúp ngăn ngừa ngập lụt trong khu vực đô thị.

Regular cleaning of the flow channel prevents waterlogging in urban areas.

Ghi chú

Từ Flow channel là một từ vựng thuộc lĩnh vực thủy lợihệ thống dẫn nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Water passage – Lối dẫn nước Ví dụ: The flow channel acts as a water passage for irrigation systems. (Cống dẫn dòng đóng vai trò là lối dẫn nước cho hệ thống tưới tiêu.) check Drainage conduit – Ống thoát nước Ví dụ: Engineers designed a drainage conduit to function as the main flow channel. (Kỹ sư thiết kế một ống thoát nước để làm cống dẫn dòng chính.) check Open channel – Kênh hở Ví dụ: An open channel was constructed as a temporary flow channel. (Một kênh hở được xây dựng làm cống dẫn dòng tạm thời.) check Bypass route – Tuyến chuyển dòng Ví dụ: They created a bypass route using a flow channel to manage water during construction. (Họ tạo tuyến chuyển dòng bằng cống dẫn dòng để kiểm soát nước trong quá trình thi công.)