VIETNAMESE
đàn clavico
ENGLISH
clavico clavecin
/kləˈviko klavəˈsɛ̃/
Harpsichord
Đàn clavico là một nhạc cụ bộ dây phím cổ, chơi bằng cách nhấn các phím trên một bàn phím. Khi một phím được nhấn, một cái búa nhỏ sẽ đập vào dây tương ứng và phát ra âm thanh.
Ví dụ
1.
Bản nhạc Baroque được biểu diễn một cách tuyệt vời trên đàn clavico.
The Baroque piece was beautifully performed on the clavico clavecin.
2.
Bảo tàng có một bộ sưu tập đàn clavico cổ.
The museum had a collection of antique clavico clavecins.
Ghi chú
Cùng DOL học từ vựng các loại đàn khác nhau nhé!
- guitar (đàn ghi-ta) - mandolin (đàn măng-đô-lin) - violin (đàn vi-ô-lông, vĩ cầm) - piano (đàn piano, dương cầm) - cello (đàn cello) - Two-Chord Fiddle (đàn cò)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết