VIETNAMESE

dán băng keo

gắn băng keo

word

ENGLISH

adhesive tape

  
VERB

/ədˈhiːsɪv teɪp/

attach tape

“Dán băng keo” là hành động dùng băng keo để gắn kết các vật lại với nhau.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã dán băng keo để niêm phong gói hàng.

She used adhesive tape to seal the package.

2.

Băng keo được sử dụng để sửa trang giấy bị rách.

Adhesive tape was used to repair the torn page.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ adhesive tape khi nói hoặc viết nhé! check Stick with adhesive tape - Dính bằng băng keo Ví dụ: He stuck the paper together with adhesive tape. (Anh ấy dán các tờ giấy lại với nhau bằng băng keo.) check Transparent adhesive tape - Băng keo trong suốt Ví dụ: Transparent adhesive tape is ideal for wrapping gifts. (Băng keo trong suốt rất lý tưởng để gói quà.)