VIETNAMESE

băng keo dán thùng

băng dính niêm phong

ENGLISH

sealing tape

  
NOUN

/ˈsiːlɪŋ teɪp/

insulating tape, gasket tape or weather tape

Băng keo dán thùng là loại băng keo được sử dụng để đóng gói và niêm phong thùng.

Ví dụ

1.

Hộp này cần một ít băng keo dán thùng trước khi chúng ta có thể gửi nó đi.

This box needs some sealing tape before we can ship it.

2.

Chúng ta nên sử dụng băng keo dán thùng để đảm bảo gói hàng được an toàn.

We should use sealing tape to make sure the package is secure.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu 1 số nét nghĩa khác của từ "tape" nhé! 1. tape: băng - một vật liệu từ tính dài và mỏng, được sử dụng để ghi lại âm thanh, hình ảnh hoặc thông tin, đặc biệt là trước khi có công nghệ kỹ thuật số Example: Twenty years ago he was caught on tape in a very embarrassing situation. (Hai mươi năm trước, anh ấy đã bị quay băng trong một tình huống rất xấu hổ.) 2. tape: băng cassette có chứa âm thanh và hình ảnh đã được ghi lại. Example: Someone had deliberately erased the tapes. (Ai đó đã cố tình xóa bằng cassette này) 3. Ngoài ra, từ tape còn được dùng để chỉ dây ruy băng, nhãn dán, hoặc thước dây.