VIETNAMESE

keo dán

Keo dán siêu mạnh

word

ENGLISH

adhesive glue

  
NOUN

/ədˈhiːsɪv ɡluː/

Super glue

Keo dán là chất kết dính dùng để dán vật liệu.

Ví dụ

1.

Sử dụng keo dán để có kết quả tốt hơn.

Use adhesive glue for better results.

2.

Keo dán hoạt động trên nhiều bề mặt.

Adhesive glue works on many surfaces.

Ghi chú

Keo dán là một từ vựng thuộc vật liệu kết dính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Super Glue - Keo siêu dính Ví dụ: Super glue is a fast-drying adhesive used for bonding small objects quickly and effectively. (Keo siêu dính là chất kết dính nhanh khô, được sử dụng để kết nối các vật thể nhỏ một cách nhanh chóng và hiệu quả.) check PVA Glue - Keo PVA Ví dụ: PVA glue is a white adhesive commonly used for arts, crafts, and woodworking. (Keo PVA là loại keo trắng thường được sử dụng trong thủ công mỹ nghệ và chế biến gỗ.)