VIETNAMESE

dán keo

kết dính

word

ENGLISH

glue

  
VERB

/ɡluː/

adhere

“Dán keo” là hành động sử dụng keo để gắn kết hai vật lại với nhau.

Ví dụ

1.

Họ đã dán keo các mảnh vỡ của chiếc bình lại với nhau.

They glued the pieces of the broken vase together.

2.

Người thợ thủ công đã dán keo các mảnh gỗ một cách liền mạch.

The artisan glued the wooden pieces seamlessly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ glue khi nói hoặc viết nhé! check Glue something together - Dán cái gì đó lại với nhau Ví dụ: She glued the broken vase pieces together. (Cô ấy dán các mảnh bình vỡ lại với nhau.) check Apply glue to something - Thoa keo lên vật nào đó Ví dụ: He applied glue to the wood before attaching the pieces. (Anh ấy thoa keo lên gỗ trước khi gắn các mảnh lại.)