VIETNAMESE
băng keo
ENGLISH
tape
/teɪp/
adhesive tape, duct tape
Băng keo hay băng keo là một loại vật liệu có tính năng kết keo, thường bao gồm keo kết hợp với một vài vật liệu dai, mềm khác như màng nhựa BOPP, PVC.
Ví dụ
1.
Tôi cần một số băng keo và kéo để gói món quà.
I need some tape and scissors to wrap the present.
2.
Tôi gói món hàng bằng băng keo loại chắc chắn.
I sealed up the package with strong adhesive tape.
Ghi chú
Một số loại băng keo phổ biến hiện nay:
- băng keo điện: electrical tape
- băng keo giấy: masking tape
- băng keo đục: opaque tape
- băng keo trong: opp clear tape
- băng keo 2 mặt vải: double sided cloth tape
- băng keo màu: colored tape
- băng keo cảnh báo: caution tape
- băng keo dán nền: floor marking tape
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết