VIETNAMESE
đâm vào
va chạm
ENGLISH
crash
/kræʃ/
Đâm vào là va chạm mạnh giữa các vật thể với nhau.
Ví dụ
1.
Ông ta đâm xe vào tường.
He crashed his car into a wall.
2.
Phi cơ đâm vào núi.
The plane crashed into the mountain.
Ghi chú
Ngoài nghĩa là đâm vào thì từ crash còn có nhiều nghĩa khác, chúng ta cùng tìm hiểu nhé:
Phá sản, đổ vỡ: The company crashed with debts of £2 million. (Công ty phá sản với số nợ 2 triệu bảng.)
Ngả lưng tạm (ở một nơi nào đó, đặc biệt khi rất mệt): Do you mind if I crash [out] on your floor tonight? (Đêm nay tôi ngả lưng tạm trên sàn nhà anh có được không?)
Đổ vỡ loảng xoảng, rơi đánh sầm: The dishes crashed to the floor. (Đĩa rơi vỡ loảng xoảng trên sàn nhà.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết