VIETNAMESE

chức vụ kiêm nhiệm

kiêm nhiệm

ENGLISH

concurrent position

  
NOUN

/kənˈkɜrənt pəˈzɪʃən/

concurrent employment

Chức vụ kiêm nhiệm là một cách phân công cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong các tổ chức, cơ quan; đơn vị thuộc hệ thống chính trị, kinh tế, xã hội ở các nước trên thế giới và Việt Nam, mà trong đó một viên chức làm nhiều chức vụ cùng lúc.

Ví dụ

1.

Ông đã có chức vụ kiêm nhiệm tại hai trường đại học khác nhau.

He held a concurrent position at two different universities.

2.

Chức vụ kiêm nhiệm của thượng nghị sĩ với tư cách là thành viên hội đồng quản trị đã làm dấy lên những lo ngại về đạo đức.

The senator's concurrent position as a board member raised ethical concerns.

Ghi chú

Cùng phân biệt Kiêm nhiệm (concurrent position) và chuyên trách (specialization) nhé! - Kiêm nhiệm (concurrent position) là khi một người giữ nhiều vị trí công việc khác nhau tại cùng một thời điểm. Ví dụ: He held a concurrent position at two different universities. (Ông đã có chức vụ kiêm nhiệm tại hai trường đại học khác nhau.) - Chuyên trách (specialization) là khi một người có kỹ năng, kiến thức chuyên môn sâu về một lĩnh vực nào đó. Ví dụ: He has a specialization in finance. (Ông chuyên trách trong lĩnh vực tài chính.)