VIETNAMESE

đầm nền

nện nền

word

ENGLISH

subgrade compaction

  
NOUN

/ˈsʌbɡreɪd kəmˈpækʃən/

base compaction

“Đầm nền” là quá trình nén lớp đất nền để tạo độ chắc chắn cho mặt bằng xây dựng.

Ví dụ

1.

Phải đầm nền trước khi đổ bê tông.

Subgrade compaction is essential before laying concrete.

2.

Công nhân đã đầm nền xong trong một ngày.

The workers completed the subgrade compaction in one day.

Ghi chú

Từ Subgrade compaction là một từ vựng thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuậtnền móng công trình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Foundation soil compaction – Đầm nền đất móng Ví dụ: Subgrade compaction is foundation soil compaction to ensure uniform ground before paving. (Đầm nền là quá trình đầm lớp đất nền móng để đảm bảo nền đất bằng phẳng, đồng đều trước khi lát mặt.) check Base layer consolidation – Gia cố lớp đáy Ví dụ: Subgrade compaction stabilizes the base layer to prevent differential settlement. (Đầm nền giúp gia cố lớp đáy, tránh lún không đều.) check Compacted ground preparation – Chuẩn bị nền đất chặt Ví dụ: Proper subgrade compaction is critical for compacted ground preparation in roadbeds. (Đầm nền đúng kỹ thuật là bước chuẩn bị nền đất chặt thiết yếu cho mặt đường.) check Pre-construction ground treatment – Xử lý nền trước thi công Ví dụ: Subgrade compaction is part of pre-construction ground treatment in site preparation. (Đầm nền là một bước trong quá trình xử lý nền trước khi thi công.)