VIETNAMESE

đắm mình

chìm đắm

word

ENGLISH

immerse

  
VERB

/ɪˈmɜːs/

submerge

“Đắm mình” là trạng thái hòa mình hoặc tập trung cao độ vào điều gì đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy đắm mình vào thế giới văn học.

She immersed herself in the world of literature.

2.

Anh ấy đắm mình vào việc nghiên cứu lịch sử cổ đại.

He immersed himself in the study of ancient history.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ immerse khi nói hoặc viết nhé! check Immerse in [work] - Đắm mình trong công việc Ví dụ: She immersed herself in her work to meet the deadline. (Cô ấy đắm mình trong công việc để kịp hạn chót.) check Immerse in [a hobby] - Đắm mình vào sở thích Ví dụ: He immersed himself in painting during his free time. (Anh ấy đắm mình vào việc vẽ tranh trong thời gian rảnh rỗi.) check Immerse in [a story] - Hòa mình vào câu chuyện Ví dụ: The book allowed her to immerse herself in a magical world. (Cuốn sách cho phép cô ấy hòa mình vào một thế giới kỳ diệu.)