VIETNAMESE

đầm

ENGLISH

dress

  
NOUN

/drɛs/

Đầm là đồ mặc che thân từ thắt lưng trở xuống, trước đây đa số phụ nữ đều mặc. Một số nước nam giới cũng mặc váy.

Ví dụ

1.

Mẹ tôi đã cho tôi chiếc đầm cưới cũ của bà tôi.

My mom gave me my grandmother's old wedding dress.

2.

Cô ấy đã mặc một chiếc đầm màu vàng.

She wore a yellow dress.

Ghi chú

Cùng Dol học các idioms liên quan đến dress nha nhé:

- to dress up like a christmas tree: ăn mặc quá lố, thể hiện

- dress to kill: ăn diện bảnh bao, diện đồ sang chảnh, diện đồ bắt mắt

- mutton dressed as lamb: lớn tuổi mà cứ ra vẻ như mình còn trẻ, cưa sừng làm nghé

- be all dressed up and nowhere to go: đã sẵn sàng đi sự kiện hoặc làm gì nhưng lại bị hủy hoặc không diễn ra

- dressed up like a pox doctor's clerk: ăn mặc lòe loẹt, bảnh chọe, quá lố

- dress a/the/(one's) wound: xử lý và băng bó vết thương