VIETNAMESE

dám làm

can đảm

word

ENGLISH

dare to do

  
VERB

/deə tə duː/

challenge oneself

“Dám làm” là thể hiện sự can đảm để thực hiện điều gì đó khó khăn.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã dám làm điều mà trước đây chưa từng thử.

She dared to do something she had never tried before.

2.

Anh ấy đã dám làm điều không thể và thành công.

He dared to do the impossible and succeeded.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ dare to khi nói hoặc viết nhé! check Dare to speak out - Dám nói lên ý kiến Ví dụ: She dared to speak out against the injustice. (Cô ấy dám nói lên ý kiến chống lại sự bất công.) check Dare to take risks - Dám mạo hiểm Ví dụ: Entrepreneurs often dare to take risks to succeed. (Các doanh nhân thường dám mạo hiểm để thành công.) check Dare to dream big - Dám mơ lớn Ví dụ: You must dare to dream big if you want to achieve greatness. (Bạn phải dám mơ lớn nếu muốn đạt được điều vĩ đại.)