VIETNAMESE

đâm

găm

ENGLISH

stab

  
NOUN

/stæb/

jab

Đâm là đưa nhanh cho mũi nhọn chạm mạnh vào nhằm làm thủng, làm tổn thương.

Ví dụ

1.

Anh ta bị đâm chết trong một cuộc tấn công phân biệt chủng tộc.

He was stabbed to death in a racist attack.

2.

Anh ấy đâm ngón tay anh ấy một cách giận dữ vào ngực tôi.

He stabbed his finger angrily at my chest.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ có nghĩa tương tự nhau trong tiếng Anh như stab, jab, thrust, pierce, puncture nha!

- stab (đâm): She was stabbed several times in the chest. (Cô bị đâm nhiều nhát vào ngực.)

- jab (thọc): She jabbed her finger in his ribs. (Cô thọc ngón tay vào be sườn anh.)

- thrust (thụi, đẩy): She thrust past him angrily and left. (Cô thụi cho anh một cú trời giáng rồi bỏ đi.)

- pierce (xỏ, đục): Every baby girl tends to have her earlobes pierced when they are young. (Mỗi em bé gái thường xỏ lỗ tai lúc còn nhỏ.)

- puncture (đâm thủng): She was taken to the hospital with broken ribs and a punctured lung. (Cô được đưa đến bệnh viện trong tình trạng gãy xương sườn và thủng phổi.)