VIETNAMESE

dậm chân tại chỗ

ENGLISH

walk on the spot

  
NOUN

/wɔk ɑn ðə spɑt/

Dậm chân tại chỗ là không đạt được tiến triển gì trong việc mình đang làm.

Ví dụ

1.

Chúng tôi vẫn dậm chân tại chỗ, chưa có tiến triển gì cả.

We're still walking on the spot, still no progress.

2.

Đã là 5 tháng theo khóa học này rồi nhưng kỹ năng nói của tôi vẫn đang dậm chân tại chỗ. Chắc tôi sẽ đăng ký học DOL.

It's been five months into the course yet my skill is still walking on the spot. Guess I'll enrol for DOL.

Ghi chú

Một số idioms khác nè!

- The straw that broke the camel's back. (Giọt nước tràn ly.): It had been a difficult week, so when the car broke down, it was the straw that broke the camel's back.

(Đó là một tuần khó khăn, nên khi cái xe hơi bị hỏng, đó như là giọt nước tràn ly.)

- Let the cat out of the bag. (Tiết lộ bí mật): I'll throw a surprise birthday for her, I've prepared everything, but don't you dare let the cat out of the bag.

(Tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc sinh nhật bất ngờ cho cô ất, tôi đã chuẩn bị cả rồi, nhưng mà cậu đừng có mà tiết lộ bí mật đấy nhé.)

- Empty vessels make the most noise. (Thùng rỗng kêu to.): The politician's counsellor advised him not to be an empty vessel making the most noise during the TV interview as it would reflect badly on him.

(Cố vấn chính trị khuyên anh ta không nên là thùng rỗng kêu to cuộc phỏng vấn trên truyền hình vì nó sẽ phản ánh không tốt về anh ta.)