VIETNAMESE
đảm bảo quyền lợi
bảo vệ lợi ích, đảm bảo quyền lợi
ENGLISH
ensure rights
/ɪnˈʃʊr raɪts/
safeguard entitlements, guarantee fairness
Đảm bảo quyền lợi là hành động bảo vệ và cam kết thực thi quyền lợi của ai đó.
Ví dụ
1.
Tổ chức đảm bảo quyền lợi cho tất cả các thành viên.
The organization ensures rights for all its members.
2.
Điều quan trọng là đảm bảo quyền lợi trong mọi hợp đồng.
It’s crucial to ensure rights in any contractual agreement.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ rights khi nói hoặc viết nhé!
Protect human rights – bảo vệ quyền con người
Ví dụ:
The organization was founded to protect human rights globally.
(Tổ chức này được thành lập để bảo vệ quyền con người trên toàn thế giới)
Fight for equal rights – đấu tranh cho quyền bình đẳng
Ví dụ:
Activists continue to fight for equal rights in many regions.
(Các nhà hoạt động tiếp tục đấu tranh cho quyền bình đẳng ở nhiều khu vực)
Exercise your rights – thực thi quyền của bạn
Ví dụ:
Citizens should exercise their rights to vote and express opinions.
(Người dân nên thực thi quyền của mình để bầu cử và bày tỏ ý kiến)
Deny someone their rights – tước quyền của ai đó
Ví dụ:
The regime denied people their rights to speak freely.
(Chế độ đó đã tước quyền tự do ngôn luận của người dân)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết