VIETNAMESE
đại tướng
ENGLISH
general
/ˈʤɛnərəl/
senior general
Đại tướng là tướng lĩnh cấp cao, là bậc sĩ quan cao nhất trong lực lượng vũ trang chính quy của nhiều quốc gia.
Ví dụ
1.
Đại tướng đọc diễn văn trước khi ra trận.
The general gave a speech to the troops before they went to battle.
2.
Đại tướng giám sát việc đào tạo và phát triển các tân binh.
The general oversees the training and development of new recruits.
Ghi chú
Cùng học từ vựng về cấp bậc trong quân đội nhé! - General /dʒenərəl/: Đại tướng - Colonel general /'kɜ:nl dʒenərəl/: Thượng tướng - Lieutenant General /lef'tenənt dʒenərəl/: Trung tướng - Major General/ 'meidʒə'dʒenərəl/: Thiếu tướng - Senior Colonel /'si:niə[r] 'kɜ:nl/ : Đại tá - Colonel /'kɜ:nl/: Thượng tá - Lieutenant Colonel / lef'tenənt 'kɜ:nl/: Trung tá - Major / 'meidʒə/: Thiếu tá - Captain /'kæptin/: Đại úy - Senior Lieutenant/'si:niə[r] lef'tenənt/ : Thượng úy - Lieutenant /lef'tenənt/: Trung úy - Junior Lieutenant /'dʒu:njə[r] lef'tenənt /: Thiếu úy - Aspirant /ə'spaiərənt/: Chuẩn úy - Lieutenant-Commander (Navy) /lef'tenənt - /kə'mɑ:ndə[r]/ : thiếu tá hải quân - Master sergeant/ first sergeant /'mɑ:stə 'sɑ:dʒənt/ - /fɜ:st 'sɑ:dʒənt / : trung sĩ nhất - Commander /kə'mɑ:ndə[r]/: sĩ quan chỉ huy
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết