VIETNAMESE
Đài khí tượng thủy văn
ENGLISH
Meteorological Station
/ˌmiːtiərəˈlɑːʤɪkəl ˈsteɪʃən/
Weather Bureau
“Đài khí tượng thủy văn” là cơ quan dự báo thời tiết và thủy văn.
Ví dụ
1.
Đài khí tượng thủy văn cung cấp dự báo chính xác.
The meteorological station provides accurate forecasts.
2.
Các nhà khoa học theo dõi dữ liệu tại đài khí tượng thủy văn.
Scientists monitor data at the meteorological station.
Ghi chú
Từ Meteorological Station là một từ vựng thuộc lĩnh vực khí tượng học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Weather station – Trạm quan sát thời tiết
Ví dụ:
The weather station gathers real-time atmospheric data.
(Trạm quan sát thời tiết thu thập dữ liệu khí quyển theo thời gian thực.)
Climate monitoring center – Trung tâm theo dõi khí hậu
Ví dụ:
The climate monitoring center records and analyzes climate patterns.
(Trung tâm theo dõi khí hậu ghi nhận và phân tích các mẫu khí hậu.)
Forecast center – Trung tâm dự báo thời tiết
Ví dụ:
The forecast center predicts weather changes using advanced models.
(Trung tâm dự báo thời tiết sử dụng các mô hình tiên tiến để dự đoán thay đổi thời tiết.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết