VIETNAMESE

đại từ

ENGLISH

pronoun

  
NOUN

/ˈproʊnaʊn/

Đại từ là các từ ngữ được dùng để xưng hô hay dùng để thay thế các danh từ, động từ, tính từ hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ trong câu, với mục đích tránh lặp lại các từ ngữ nhiều lần.

Ví dụ

1.

Đại từ thường được dùng để chỉ một danh từ đã được nói đến.

Pronouns are often used to refer to nouns that have already been mentioned.

2.

Có 7 loại đại từ khác nhau.

There are 7 different types of pronoun.

Ghi chú

Một số loại đại từ nè!

- possessive pronoun (đại từ sở hữu)

- personal pronoun (đại từ nhân xưng)

- relative pronoun (đại từ quan hệ)

- reflexive pronoun (đại từ phản thân)

- indefinite pronoun (đại từ không xác định)

- demonstrative pronoun (đại từ chỉ định)

- interrogative pronoun (đại từ nghi vấn)

- intensive pronoun (đại từ nhấn mạnh)