VIETNAMESE

đại từ nhân xưng

ENGLISH

personal pronoun

  
NOUN

/ˈpɜrsɪnɪl ˈproʊnaʊn/

Đại từ nhân xưng hay đại từ xưng hô hay đại từ chỉ ngôi là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi ta không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại không cần thiết các danh từ ấy.

Ví dụ

1.

He' và 'she' là đại từ nhân xưng.

He' and 'she' are personal pronouns.

2.

Em có thể xác định các đại từ nhân xưng trong những câu này không?

Can you identify personal pronouns in these sentences?

Ghi chú

Một số loại đại từ nè!

- possessive pronouns (đại từ sở hữu)

- personal pronouns (đại từ nhân xưng)

- relative pronouns (đại từ quan hệ)

- reflexive pronouns (đại từ phản thân)

- indefinite pronouns (đại từ không xác định)

- demonstrative pronouns (đại từ chỉ định)

- interrogative pronouns (đại từ nghi vấn)

- intensive pronouns (đại từ nhấn mạnh)