VIETNAMESE

đái tội

thú nhận lỗi

word

ENGLISH

confess guilt

  
VERB

/kənˈfɛs ˈɡɪlt/

admit fault

“Đái tội” là hành động thú nhận hoặc chịu trách nhiệm cho lỗi lầm đã gây ra.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã đái tội với thẩm phán.

He confessed his guilt to the judge.

2.

Cô ấy đã đái tội với bố mẹ mình.

She confessed her guilt to her parents.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ confess guilt khi nói hoặc viết nhé! check Confess guilt openly - Thú nhận tội lỗi một cách công khai Ví dụ: He confessed his guilt openly during the court hearing. (Anh ấy thú nhận tội lỗi của mình một cách công khai trong phiên tòa.) check Refuse to confess guilt - Từ chối nhận tội Ví dụ: The accused refused to confess guilt despite the evidence. (Bị cáo từ chối nhận tội mặc dù có bằng chứng.)