VIETNAMESE

đãi

chiêu đãi

word

ENGLISH

host

  
VERB

/həʊst/

entertain

“Đãi” là hành động tiếp đãi, mời ăn uống.

Ví dụ

1.

Họ đãi bữa tối cho tất cả những người tham gia.

They host a dinner for all participants.

2.

Họ đãi khách bằng âm nhạc.

They entertained the guests with music.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ host khi nói hoặc viết nhé! check Host + an event - Tổ chức sự kiện Ví dụ: The company will host a charity gala next week. (Công ty sẽ tổ chức một buổi gala từ thiện vào tuần tới.) check Act as a host - Đóng vai trò là người tổ chức Ví dụ: She acted as a host for the international delegates. (Cô ấy đóng vai trò là người tổ chức cho các đại biểu quốc tế.)