VIETNAMESE

Đài Tiếng Nói Nhân Dân TP.

đài phát thanh thành phố

word

ENGLISH

The People's Radio Station

  
NOUN

/ðə ˈpiːplz ˈreɪdiəʊ ˈsteɪʃən/

municipal radio station

“Đài Tiếng Nói Nhân Dân TP.” là đài phát thanh lớn tại TP.HCM, phục vụ thông tin.

Ví dụ

1.

Đài Tiếng Nói Nhân Dân TP phát tin tức hàng ngày.

The People's Radio Station broadcasts daily news.

2.

Các chương trình của Đài Tiếng Nói Nhân Dân TP rất được yêu thích.

Programs on The People's Radio Station are well-received.

Ghi chú

Từ The People's Radio Station là một từ vựng thuộc lĩnh vực truyền thông – phát thanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Broadcast network – Mạng lưới phát thanh Ví dụ: The People's Radio Station operates a vast broadcast network that disseminates news, music, and cultural programming. (Đài Phát thanh Nhân dân vận hành một mạng lưới phát thanh rộng lớn, truyền tải tin tức, âm nhạc và chương trình văn hóa.) check Public communication channel – Kênh thông tin công cộng Ví dụ: This station serves as a vital public communication channel, connecting citizens with essential information. (Đài này đóng vai trò như một kênh thông tin công cộng thiết yếu, kết nối người dân với những thông tin cần thiết.) check Radio broadcasting service – Dịch vụ phát thanh Ví dụ: Its radio broadcasting service is designed to cater to diverse audiences with various programming formats. (Dịch vụ phát thanh của đài được thiết kế nhằm phục vụ nhiều đối tượng khán giả với các hình thức chương trình đa dạng.)