VIETNAMESE

đại số tuyến tính

ENGLISH

linear algebra

  
NOUN

/ˈlɪniər ˈælʤəbrə/

Đại số tuyến tính là bộ phận của đại số nghiên cứu các không gian vectơ, các ánh xạ tuyến tính, các hệ phương trình tuyến tính, ma trận, định thức, các dạng toàn phương trong các không gian vectơ.

Ví dụ

1.

Đại số tuyến tính cơ bản cho chúng ta biết rằng điều này là có vấn đề.

Elementary linear algebra tells us that this is problematic.

2.

Các phương pháp không gian con là những phương pháp dựa trên các công cụ đại số tuyến tính số.

Subspace methods are the ones based on numerical linear algebra tools.

Ghi chú

Đại số tuyến tính (linear algebra) là ngành toán học (branch of mathematics) liên quan đến vectơ (vectors), không gian vectơ (vector spaces), phép biến đổi tuyến tính (linear transformations) và hệ phương trình tuyến tính (systems of linear equations).