VIETNAMESE

Đài phát thanh truyền hình

word

ENGLISH

Radio and Television Station

  
NOUN

/ˈreɪdioʊ ənd ˈtɛləˌvɪʒən ˈsteɪʃən/

Broadcasting Corporation

“Đài phát thanh truyền hình” là cơ quan phát sóng cả âm thanh và hình ảnh.

Ví dụ

1.

Đài phát thanh truyền hình đưa tin về các sự kiện địa phương.

The radio and television station covers local events.

2.

Đài sản xuất các phim tài liệu và chương trình trò chuyện.

The station produces documentaries and talk shows.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Radio and Television Station nhé! check Broadcasting Network – Mạng lưới phát thanh truyền hình Phân biệt: Broadcasting Network chỉ tổ chức phát sóng đa phương tiện, cung cấp nội dung qua cả radio và truyền hình cho khán giả rộng rãi. Ví dụ: The broadcasting network operates several channels across the nation. (Mạng lưới phát thanh truyền hình vận hành nhiều kênh trên toàn quốc.) check Media Station – Đài truyền thông Phân biệt: Media Station nhấn mạnh vai trò của cơ sở phát thanh truyền hình trong việc cung cấp tin tức, giải trí và thông tin đa phương tiện. Ví dụ: The media station offers comprehensive coverage of local events. (Đài truyền thông cung cấp phạm vi tin tức toàn diện về các sự kiện địa phương.) check Multimedia Outlet – Điểm truyền thông đa phương tiện Phân biệt: Multimedia Outlet mô tả cơ sở kết hợp nhiều hình thức truyền thông, từ radio, truyền hình đến các nền tảng kỹ thuật số. Ví dụ: The multimedia outlet has expanded its programming to include online streaming. (Điểm truyền thông đa phương tiện đã mở rộng chương trình phát sóng để bao gồm cả trực tuyến.)