VIETNAMESE

Đại lý phân phối

Nhà phân phối, Người trung gian cung cấp

word

ENGLISH

Distribution Agent

  
NOUN

/ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈeɪʤənt/

Supplier, Wholesale Distributor

“Đại lý phân phối” là người hoặc tổ chức cung cấp sản phẩm từ nhà sản xuất đến người bán lẻ.

Ví dụ

1.

Đại lý phân phối đảm bảo sản phẩm được giao đến các nhà bán lẻ đúng hạn.

The distribution agent ensured products were delivered to retailers on time.

2.

Đại lý phân phối quản lý hậu cần để hoạt động chuỗi cung ứng hiệu quả.

Distribution agents manage logistics for efficient supply chain operations.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Distribution Agent nhé! check Distributor – Nhà phân phối Phân biệt: Distributor là từ phổ biến để chỉ người hoặc tổ chức chịu trách nhiệm phân phối sản phẩm đến các kênh bán lẻ. Ví dụ: The distributor ensures the timely delivery of goods to retail outlets. (Nhà phân phối đảm bảo giao hàng đúng thời hạn đến các cửa hàng bán lẻ.) check Supply Chain Partner – Đối tác chuỗi cung ứng Phân biệt: Supply Chain Partner tập trung vào vai trò trong mạng lưới cung ứng rộng lớn, bao gồm cả phân phối. Ví dụ: The supply chain partner manages logistics for multiple distributors. (Đối tác chuỗi cung ứng quản lý logistics cho nhiều nhà phân phối.) check Logistics Provider – Đơn vị cung cấp logistics Phân biệt: Logistics Provider hỗ trợ các khâu phân phối và vận chuyển, làm việc cùng các đại lý phân phối. Ví dụ: The logistics provider works closely with the distribution agent to optimize delivery routes. (Đơn vị cung cấp logistics làm việc chặt chẽ với đại lý phân phối để tối ưu hóa tuyến đường giao hàng.)