VIETNAMESE
đại học năm nhất
ENGLISH
first year of university
/fɜrst jɪr ʌv ˌjunəˈvɜrsəti/
Đại học năm nhất là chỉ năm học đầu tiên tại cơ sở giáo dục bậc đại học.
Ví dụ
1.
Không được chính quyền địa phương giúp đỡ gì cả, hiện tại tôi đang học đại học năm nhất, ngành công tác thanh niên.
Without any help at all from the local authority, I am now in my first year of university, studying youth work.
2.
Tôi chuyển đến một căn hộ cao bên trên anh ấy khi học đại học năm nhất.
I moved into a flat above him in my first year of university.
Ghi chú
Tại các trường THPT và đại học Mỹ, sinh viên năm nhất được gọi là freshman, năm thứ hai là sophomore, sinh viên năm thứ ba là junior, và người có kinh nghiệm nhất là senior.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết