VIETNAMESE

năm cuối đại học

năm thứ tư đại học

ENGLISH

senior year

  
NOUN

/ˈsiːnjə jɪə/

last year of college

Năm cuối đại học là năm học cuối cùng của hệ đại học.

Ví dụ

1.

Trong năm cuối đại học, sinh viên có cơ hội tham gia các khóa học nâng cao và tham gia các hoạt động đặc biệt.

During their senior year, students have the opportunity to take advanced courses and participate in special activities.

2.

Đã là năm cuối đại học rồi, hãy cố gắng lưu giữ lại những kỷ niệm tốt đẹp nhất nhé!

It's the senior year, try to keep the best memories!

Ghi chú

Chúng ta cùng học về các từ vựng chỉ các năm học khác nhau trong chương trình đại học nha

- freshman year, first year of college (năm nhất đại học)

- sophomore year, second year of college (năm hai đại học)

- junior year, third year of college (năm ba đại học)

- senior year (năm bốn đại học)

- last year of college (năm cuối cấp đại học)