VIETNAMESE

năm nhất đại học

năm thứ nhất đại học

ENGLISH

freshman year

  
NOUN

/ˈfrɛʃmən jɪr/

first year of college

Năm nhất đại học là năm đầu tiên trong quãng thời gian học đại học.

Ví dụ

1.

Ở năm nhất đại học, kỹ năng thuyết trình của tôi không đủ tốt.

During my freshman year, my presentation skill was not good enough.

2.

Sau năm nhất đại học đầy khốn khổ, điểm của tôi bắt đầu tăng.

After a miserable freshman year in college, my grades started to go up.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về các từ vựng chỉ các năm học khác nhau trong chương trình đại học nha

- freshman year, first year of college (năm nhất đại học)

- sophomore year, second year of college (năm hai đại học)

- junior year, third year of college (năm ba đại học)

- senior year (năm bốn đại học)

- last year of college (năm cuối cấp đại học)