VIETNAMESE

đại đa số

ENGLISH

majority

  
NOUN

/məˈʤɔrəti/

Đại đa số là một phần lớn người hoặc thứ gì đó.

Ví dụ

1.

Điều trị này không có sẵn trong đại đa số các bệnh viện.

This treatment is not available in the vast majority of hospitals.

2.

Đại đa số đã ủng hộ đề nghị đó.

The majority was in favour of the proposal.

Ghi chú

Ngoài majority, còn có thể sử dụng most of hoặc plurality để mô tả đa số, tuy nhiên, có sự khác nhau trong cách dùng của ba từ này:

- majority: phần lớn, đa số tuyệt đối - The majority of people feel threatened by change. - Đa số dân chúng cảm thấy bị đe dọa bởi sự thay đổi.

- most of: hầu hết, đa số, ám chỉ đến mức độ lớn nhất về quy mô hay số lượng. - Most of the forest has been cut down. - Hầu hết khu rừng đã bị đốn hạ.

- plurality: số lớn, đa số tương đối - He holds plurality of offices. - Ông ấy nắm giữ nhiều chức vụ ở công ty.