VIETNAMESE

thời đại số

kỷ nguyên số, thời đại công nghệ số

word

ENGLISH

digital era

  
NOUN

/ˈdɪdʒɪtəl ˈɪərə/

digital age

Thời đại số là giai đoạn phát triển của xã hội với sự thống trị của công nghệ số và Internet.

Ví dụ

1.

Quyền riêng tư dữ liệu đã trở thành mối quan tâm lớn trong thời đại số.

Data privacy has become a major concern in the digital era.

2.

Các doanh nghiệp truyền thống phải thích nghi để tồn tại trong thời đại số.

Traditional businesses must adapt to survive in the digital era.

Ghi chú

Từ Digital era (Thời đại kỹ thuật số) là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ và xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Internet connectivity - kết nối Internet Ví dụ: The digital era is marked by widespread internet connectivity, enabling global communication and access to information. (Thời đại kỹ thuật số được đánh dấu bởi kết nối internet rộng khắp, cho phép giao tiếp toàn cầu và truy cập thông tin.) check Mobile devices - thiết bị di động Ví dụ: Smartphones and tablets are ubiquitous in the digital era, transforming how people interact with technology and each other. (Điện thoại thông minh và máy tính bảng phổ biến trong thời đại kỹ thuật số, thay đổi cách mọi người tương tác với công nghệ và lẫn nhau.) check Social media - truyền thông xã hội Ví dụ: Social media platforms have revolutionized communication and social interaction in the digital era. (Các nền tảng truyền thông xã hội đã cách mạng hóa giao tiếp và tương tác xã hội trong thời đại kỹ thuật số.) check E-commerce - thương mại điện tử Ví dụ: E-commerce has grown exponentially in the digital era, changing the way people buy and sell goods and services. (Thương mại điện tử đã phát triển theo cấp số nhân trong thời đại kỹ thuật số, thay đổi cách mọi người mua và bán hàng hóa và dịch vụ.)