VIETNAMESE
Môn đại số
Toán học phương trình, Biểu thức toán
ENGLISH
Algebra
/ˈælʤɪbrə/
Equations, Symbolic Mathematics
“Môn đại số” là môn toán học liên quan đến các biểu thức và phương trình.
Ví dụ
1.
Môn đại số tập trung vào phương trình, bất phương trình và nghiên cứu biến số.
Algebra focuses on equations, inequalities, and the study of variables.
2.
Giáo viên toán đã giới thiệu phương trình bậc hai trong giờ môn đại số.
The math teacher introduced quadratic equations in the algebra class.
Ghi chú
Từ Algebra là một từ vựng thuộc toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Linear Equations – Phương trình tuyến tính
Ví dụ:
Algebra classes begin with linear equations to teach basic concepts.
(Các lớp đại số bắt đầu với phương trình tuyến tính để dạy các khái niệm cơ bản.)
Quadratic Equations – Phương trình bậc hai
Ví dụ:
Solving quadratic equations is an essential skill in algebra.
(Giải phương trình bậc hai là một kỹ năng thiết yếu trong đại số.)
Algebraic Expressions – Biểu thức đại số
Ví dụ:
Algebra teaches students how to simplify algebraic expressions.
(Đại số dạy học sinh cách đơn giản hóa các biểu thức đại số.)
Polynomials – Đa thức
Ví dụ:
Algebra includes lessons on polynomials and their properties.
(Đại số bao gồm các bài học về đa thức và các tính chất của chúng.)
Variables and Constants – Biến số và hằng số
Ví dụ:
Understanding variables and constants is the foundation of algebra.
(Hiểu biến số và hằng số là nền tảng của đại số.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết