VIETNAMESE

đại số học

đại số

ENGLISH

algebra

  
NOUN

/ˈælʤəbrə/

Đại số học là một ngành toán học nghiên cứu một cách trừu tượng hệ thống số đếm và các phép tính giữa chúng.

Ví dụ

1.

Vào thế kỷ 19, đại số học và giải tích được ưu tiên hơn hình học.

In the nineteenth century, algebra and analysis took precedence over geometry.

2.

30% sinh viên của trường đã vượt qua khóa học đại số học đầu vào.

30% of campus students passed an entry-level algebra course.

Ghi chú

Các phân nhánh của Toán học (branches of Mathematics) trong tiếng Anh là:

- Arithmetic: Số học

- Algebra: Đại số học

- Geometry: Hình học

- Trigonometry: Lượng giác

- Calculus: Giải tích

- Number theory: Lý thuyết số