VIETNAMESE

đại ca

anh lớn

ENGLISH

big brother

  
NOUN

/bɪɡ ˈbrʌðər/

Đại ca là cách gọi trang trọng cho người đàn ông thuộc vào hàng anh cả, đáng được nể trọng.

Ví dụ

1.

Đại ca là thủ lĩnh của băng đảng.

The big brother is the leader of the gang.

2.

Đại ca rất bảo vệ em trai của mình.

The big brother is very protective of his younger brother.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số cách diễn đạt mối quan hệ với anh em trai nha! - blood brother (anh, em trai ruột): Chúng tôi là anh em ruột, vì vậy chúng tôi luôn có thể dựa vào nhau. (We are blood brothers, so we can always count on each other.) - foster brother (anh, em trai nuôi): Tôi và anh trai nuôi của tôi đã lớn lên cùng nhau. (I grew up with my foster brother.) - brother-in-law (anh rể, em rể): Chị gái tôi đã kết hôn với anh rể của tôi năm ngoái. (My sister married my brother-in-law last year.)