VIETNAMESE

Đại biện lâm thời

Người đại diện tạm thời

word

ENGLISH

Acting Diplomatic Agent

  
NOUN

/ˈæktɪŋ dɪˈplɒmætɪk ˈeɪʤənt/

Temporary Envoy

“Đại biện lâm thời” là người tạm thời phụ trách cơ quan đại diện ngoại giao khi không có đại sứ.

Ví dụ

1.

Đại biện lâm thời đã quản lý đại sứ quán khi không có đại sứ.

The acting diplomatic agent managed the embassy during the ambassador’s absence.

2.

Đại biện lâm thời rất quan trọng trong việc đảm bảo sự liên tục của các nhiệm vụ ngoại giao.

Acting diplomatic agents are crucial in ensuring continuity of diplomatic missions.

Ghi chú

Từ Acting Diplomatic Agent là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngoại giao. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Interim Ambassador - Đại sứ lâm thời Ví dụ: The interim ambassador managed the embassy in the absence of a permanent appointee. (Đại sứ lâm thời đã quản lý đại sứ quán trong thời gian chưa có người được bổ nhiệm chính thức.) check Provisional Delegate - Đại diện tạm thời Ví dụ: The provisional delegate attended the summit on behalf of the absent ambassador. (Đại diện tạm thời đã tham dự hội nghị thay cho đại sứ vắng mặt.) check Temporary Envoy - Phái viên tạm thời Ví dụ: A temporary envoy was assigned to handle urgent diplomatic issues. (Một phái viên tạm thời được chỉ định để xử lý các vấn đề ngoại giao khẩn cấp.)