VIETNAMESE

thời đại

word

ENGLISH

age

  
NOUN

/eɪʤ/

Thời đại là khái niệm dùng để chỉ thời gian dài chỉ sự phân kỳ lịch sử xã hội và để phân biệt nấc thang phát triển của hình thái kinh tế - xã hội.

Ví dụ

1.

Chúng tôi thích sống trong thời đại hiện tại.

We enjoy living in the present age.

2.

Thời đại luôn thay đổi không ngừng.

The time and age always change constantly.

Ghi chú

Age là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của age nhé!

check Nghĩa 1: Thời kỳ, giai đoạn trong đời hoặc lịch sử

Ví dụ: The Bronze Age was a significant period in ancient history.

(Thời kỳ đồ đồng là một giai đoạn quan trọng trong lịch sử cổ đại.)

check Nghĩa 2: Tuổi, số năm sống của con người hoặc động vật

Ví dụ: She is at the age of 30, full of dreams and ambitions.

(Cô ấy ở độ tuổi 30, đầy ước mơ và tham vọng.)

check Nghĩa 3: (Động từ) Tạo ra hoặc bị ảnh hưởng bởi thời gian, đặc biệt là sự lão hóa

Ví dụ: This antique furniture has aged beautifully.

(Món đồ cổ này đã được mài dũa qua thời gian rất đẹp.)