VIETNAMESE

đắc lực

mạnh mẽ, hữu hiệu

word

ENGLISH

effective

  
ADJ

/ɪˈfɛktɪv/

efficient, potent

“Đắc lực” là rất hiệu quả, mạnh mẽ trong việc hỗ trợ hoặc thực hiện điều gì.

Ví dụ

1.

Cô ấy là một quản lý đắc lực.

Công cụ đắc lực cải thiện công việc.

2.

She is an effective manager.

Effective tools improve work.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Effective nhé! check Efficient – Hiệu quả, hiệu suất cao Phân biệt: Efficient nhấn mạnh vào việc đạt được kết quả tốt với ít lãng phí thời gian hoặc tài nguyên, còn effective chỉ cần đạt được mục tiêu đề ra mà không xét đến hiệu suất. Ví dụ: Solar panels are an efficient way to generate electricity. (Các tấm pin mặt trời là một cách hiệu quả để tạo ra điện.) check Productive – Năng suất Phân biệt: Productive tập trung vào khả năng tạo ra nhiều kết quả hoặc sản phẩm, thường không chỉ rõ hiệu quả về thời gian hay tài nguyên như effective. Ví dụ: She had a very productive day at work. (Cô ấy đã có một ngày làm việc rất năng suất.)