VIETNAMESE

đặc điểm

đặc trưng

ENGLISH

characteristic

  
NOUN

/ˌkɛrəktəˈrɪstɪk/

trait

Đặc điểm là điểm nổi bật, riêng biệt của chủ thể, sự vật, đối tượng, để xác định được đặc điểm của chủ thể, sự vật, đối tượng này có thể so sánh bản chất, tính trạng với đặc điểm của chủ thể, sự vật, đối tượng khác.

Ví dụ

1.

Tất cả các ngôn ngữ của con người đều có chung một số đặc điểm.

All human languages have some common characteristics.

2.

Nhu cầu giao tiếp là đặc điểm cốt lõi của xã hội loài người.

The need to communicate is a key characteristic of human society.

Ghi chú

Chúng ta cùng học cách phân biệt characteristic và trait nhé:

Characteristic: (chỉ người/ con vật và sự vật vô tri giác) diễn tả chung một đặc điểm độc đáo điển hình nào đó giúp phân biệt người/ con vật này với người/ con vật kia, vật này với vật kia

Ví dụ: Personal characteristics such as age and sex are taken into account by employers. (Những đặc trưng cá nhân như tuổi tác và giới tính thường được các nhà tuyển dụng cân nhắc.)

Trait: (chỉ người) từ này diễn tả một đặc điểm cụ thể nào đó có bộc lộ qua hành vi hoặc cách ứng xử của một người mà khiến cho mọi người khác dễ dàng nhận thấy, đặc biệt là bản chất tự nhiên của ai đó.

Ví dụ: A sense of humour is his most interesting trait. (Khiếu hài hước của anh ấy là cái nét thú vị nhất.)