VIETNAMESE
đắc cử
bầu chọn
ENGLISH
elected
/ɪˈlɛktɪd/
selected
“Đắc cử” là trạng thái được bầu chọn vào một vị trí.
Ví dụ
1.
Cô ấy được bầu làm đại diện lớp.
She was elected as the class representative.
2.
Cô ấy được chọn vào vị trí mới.
She was selected for the new position.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Elected khi nói hoặc viết nhé!
Elected as – được bầu làm
Ví dụ:
She was elected as the president of the student council.
(Cô ấy được bầu làm chủ tịch hội học sinh.)
Elected by majority – được bầu bởi đa số
Ví dụ:
The candidate was elected by a majority of votes.
(Ứng cử viên được bầu bởi đa số phiếu.)
Elected to office – được bầu vào vị trí
Ví dụ:
He was elected to office after a tight election race.
(Ông ấy được bầu vào vị trí sau một cuộc bầu cử căng thẳng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết