VIETNAMESE

đặc cách

ưu tiên

word

ENGLISH

exception

  
NOUN

/ɪkˈsɛpʃən/

privilege

“Đặc cách” là hành động được hưởng quyền lợi riêng biệt không qua quy trình thông thường.

Ví dụ

1.

Anh ấy được đặc cách vào khu vực hạn chế.

He got an exception to enter the restricted area.

2.

Quyền lợi được trao cho một số ít người được chọn.

The privilege was given to a selected few.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ exception khi nói hoặc viết nhé! check Make an exception – tạo ngoại lệ Ví dụ: They made an exception for her because of her unique circumstances. (Họ đã tạo ngoại lệ cho cô ấy vì hoàn cảnh đặc biệt.) check Without exception – không có ngoại lệ Ví dụ: All employees must follow the rules without exception. (Tất cả nhân viên phải tuân theo các quy định mà không có ngoại lệ.) check An exception to the rule – ngoại lệ đối với quy tắc Ví dụ: This case is an exception to the rule. (Trường hợp này là một ngoại lệ đối với quy tắc.)