VIETNAMESE
đặc biệt
độc nhất, đặc trưng
ENGLISH
special
/ˈspɛʃəl/
unique, distinct
Đặc biệt là khác hẳn những trường hợp thông thường về tính chất, chức năng hoặc mức độ.
Ví dụ
1.
Bạn có điều gì đặc biệt cho tối nay không?
Have you got anything special in mind for tonight?
2.
Chúng tôi đã tạo ra một danh mục đặc biệt dành cho những người làm việc bán thời gian.
We have created a special category for part-time workers.
Ghi chú
Hôm nay chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh dùng để diễn tả sự đặc biệt nha!
- special (đặc biệt)
- unique (duy nhất)
- distinct (khác biệt)
- extraordinary (bất thường)
- exclusive (độc quyền)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết