VIETNAMESE
đã về hưu
nghỉ hưu
ENGLISH
retired
/rɪˈtaɪəd/
retired
“Đã về hưu” là trạng thái ngừng làm việc sau một thời gian công tác.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã về hưu và tận hưởng việc làm vườn.
She is retired and enjoys gardening.
2.
Cô ấy đã nghỉ hưu sớm để đi du lịch khắp thế giới.
She retired early to travel the world.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ retired khi nói hoặc viết nhé!
Retired early - Nghỉ hưu sớm
Ví dụ:
He retired early to focus on his family.
(Anh ấy nghỉ hưu sớm để tập trung cho gia đình.)
Retired life - Cuộc sống nghỉ hưu
Ví dụ:
She enjoys her retired life by gardening and traveling.
(Cô ấy tận hưởng cuộc sống nghỉ hưu bằng việc làm vườn và du lịch.)
Retired from - Nghỉ hưu từ vị trí gì
Ví dụ:
He retired from the army after 20 years of service.
(Ông ấy nghỉ hưu từ quân đội sau 20 năm phục vụ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết