VIETNAMESE

học giả về hưu

ẩn sĩ

ENGLISH

retired scholar

  
NOUN

/rɪˈtaɪrd ˈskɑlər/

Học giả về hưu là người đã từng làm học giả.

Ví dụ

1.

Nhà học giả về hưu là học giả xuất sắc nhất trong lĩnh vực của mình.

The retired scholar was the most distinguished scholar in his field.

2.

Nhà học giả về hưu có một lượng kiến ​​thức dồi dào.

The retired scholar has an abundance of knowledge.

Ghi chú

Phân biệt giữa scholaracademic: - scholar: Một học giả là người tham gia vào nghiên cứu trí tuệ hoặc nghiên cứu chuyên sâu. Thuật ngữ này bao gồm một loạt các giai đoạn và loại nghề nghiệp: sinh viên tiên tiến, nhà nghiên cứu làm việc tại các trường đại học hoặc bệnh viện hoặc các tổ chức tư vấn, những người cống hiến cuộc đời mình cho việc nghiên cứu tôn giáo hoặc viết lách, các nhà nghiên cứu tự do hoặc độc lập. - academic: Giảng viên là người được tuyển dụng để làm công việc giảng dạy, nghiên cứu hoặc sáng tạo nghệ thuật tại một cơ sở giáo dục đại học. Thuật ngữ này thường được áp dụng cho những người đã hoàn thành chương trình đào tạo sau đại học và đang theo đuổi sự nghiệp giáo dục đại học.