VIETNAMESE

đã và đang

đang tiếp tục, vẫn đang diễn ra

word

ENGLISH

has been and is

  
PHRASE

/hæz bɪn ənd ɪz/

ongoing, still happening

Từ vựng tiếng Việt đã và đang là diễn tả hành động đã xảy ra và vẫn tiếp diễn.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã và đang lãnh đạo đội nhóm thành công.

She has been and is currently leading the team successfully.

2.

Dự án đã và đang được thực hiện một cách hiệu quả.

The project has been and is being executed efficiently.

Ghi chú

Từ Has been and is là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngữ pháp tiếng Anhthời hoàn thành. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Present perfect tense – Thì hiện tại hoàn thành Ví dụ: The phrase has been and is combines the present perfect tense with the simple present. (Cụm “đã và đang” kết hợp thì hiện tại hoàn thành với thì hiện tại đơn.) check Ongoing action – Hành động đang tiếp diễn Ví dụ:Has been and is” shows an ongoing action that started in the past and continues now. (“Đã và đang” cho thấy một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn.) check Verb continuity – Sự tiếp nối của động từ Ví dụ: This construction indicates verb continuity over time. (Cấu trúc này thể hiện sự tiếp nối hành động qua thời gian.) check State description – Mô tả trạng thái Ví dụ:Has been and is” is often used for state descriptions in formal writing. (“Đã và đang” thường được dùng để mô tả trạng thái trong văn viết trang trọng.)